🔍
Search:
RA ĐI
🌟
RA ĐI
@ Name [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
Động từ
-
1
가족 구성원 중 한 쪽이 먼저 죽어서 헤어지다.
1
TỬ BIỆT, RA ĐI:
Một trong các thành viên gia đình chết trước nên chia lìa.
-
Danh từ
-
1
미리 허락을 받거나 알리지 않고 집을 나감.
1
SỰ BỎ NHÀ RA ĐI:
Sự đi khỏi gia đình mà không xin phép hoặc báo trước.
-
☆
Danh từ
-
1
가정을 버리고 집을 나가서 돌아오지 않음.
1
SỰ BỎ NHÀ RA ĐI:
Việc từ bỏ gia đình, đi khỏi nhà và không quay về.
-
Động từ
-
1
집을 떠나다.
1
BỎ NHÀ RA ĐI:
Rời bỏ nhà.
-
2
불교에서, 괴로움이 가득한 현실 세상을 떠나 수행 생활에 들어가다.
2
XUẤT GIA:
Rời khỏi hiện thực đầy phiền não, bước vào cuộc đời tu hành trong đạo Phật.
-
3
가톨릭에서, 세상을 떠나 수도원으로 들어가다.
3
ĐI TU:
Rời bỏ cuộc sống đời thường, bước vào tu viện, trong đạo Thiên Chúa.
-
☆
Động từ
-
1
있던 곳에서 다른 곳으로 떠나다.
1
RA ĐI, RỜI KHỎI:
Rời khỏi nơi đang ở đến nơi khác.
-
2
죽어서 세상을 떠나다.
2
RA ĐI, VẮNG BÓNG:
Chết và lìa trần.
-
Danh từ
-
1
인생은 빈손으로 왔다가 빈손으로 가는 것이므로 재물에 욕심을부릴 필요가 없음.
1
VIỆC ĐẾN TAY KHÔNG RA ĐI TAY KHÔNG:
Cuộc đời con người là đến tay không và ra đi tay không nên không cần phải tham lam vật chất kim tiền.
-
Danh từ
-
1
집을 떠남.
1
SỰ BỎ NHÀ RA ĐI:
Việc rời bỏ nhà.
-
2
불교에서, 괴로움이 가득한 현실 세상을 떠나 수행 생활에 들어감.
2
SỰ XUẤT GIA:
Việc rời bỏ thế giới hiện thực đầy phiền khổ, bước vào cuộc đời tu hành trong đạo Phật.
-
3
가톨릭에서, 세상을 떠나 수도원으로 들어감.
3
SỰ ĐI TU:
Việc rời bỏ cuộc sống đời thường, bước vào tu viện trong đạo Thiên Chúa.
-
☆☆
Động từ
-
1
있던 곳을 떠나 다른 곳으로 옮겨 가다.
1
RỜI ĐI, RA ĐI:
Rời nơi đang ở di chuyển đến nơi khác.
-
2
주위가 울릴 정도로 요란하고 큰 소리가 나다.
2
ÀO RA, TUÔN RA, TUÔN TRÀO:
Phát ra âm thanh lớn và nhiễu loạn đến mức làm xung quanh trở nên ồn ào lên.
-
☆☆☆
Động từ
-
1
있던 곳에서 다른 곳으로 옮겨 가다.
1
RỜI, RỜI KHỎI:
Từ nơi đang ở chuyển đi đến nơi khác.
-
2
다른 곳이나 사람에게 옮겨 가려고 있던 곳이나 사람들한테서 벗어나다.
2
RỜI XA, RỜI BỎ:
Thoát khỏi người hay nơi đang ở để chuyển đến với người hay nơi khác.
-
3
어떤 일이나 사람들과 관계를 끊거나 관련이 없는 상태가 되다.
3
RỜI BỎ, TỪ BỎ:
Trở thành trạng thái không có liên quan hay cắt đứt quan hệ với người hay việc nào đó.
-
4
어떤 일을 하러 나서다.
4
RA TAY:
Đứng ra để làm việc nào đó
-
5
길을 나서다.
5
LÊN ĐƯỜNG:
Lên đường.
-
6
(완곡한 말로) 죽다.
6
RA ĐI:
(Cách nói giảm nói tránh) Chết.
-
☆☆☆
Động từ
-
1
교육이나 경험, 생각 등을 통해 사물이나 상황에 대한 정보 또는 지식을 갖추다.
1
BIẾT:
Có thông tin hay kiến thức về sự vật hay tình huống thông qua giáo dục, kinh nghiệm hay suy nghĩ...
-
2
어떤 사실이나 상황에 대해 의식이나 감각으로 깨닫거나 느끼다.
2
BIẾT, NHẬN THỨC:
Nhận ra hoặc cảm nhận bằng ý thức hay cảm giác về sự việc hay tình huống nào đó.
-
3
어떤 심리적인 상태를 마음속으로 깨닫거나 느끼다.
3
BIẾT, NHẬN BIẾT:
Nhận ra hoặc cảm nhận trong lòng trạng thái tâm lí nào đó.
-
4
어떤 일을 어떻게 할지 스스로 정하거나 판단하다.
4
BIẾT, BIẾT CÁCH:
Tự xác định hoặc phán đoán sẽ làm việc nào đó như thế nào.
-
5
어떤 일을 할 수 있는 능력이나 기술을 가지고 있다.
5
BIẾT, HIỂU BIẾT:
Có năng lực hay kĩ thuật có thể làm việc nào đó.
-
6
어떤 일에 관계하여 참여하거나 관심을 가지다.
6
LIÊN QUAN, BIẾT:
Có quan tâm hoặc có quan hệ và tham gia vào việc nào đó.
-
7
잘 모르던 대상의 좋은 점을 알게 되어 가까이하려 하다.
7
BIẾT, NHẬN BIẾT:
Biết được điểm tốt của đối tượng vốn chưa biết rõ nên muốn gần gũi.
-
8
어떤 사람이나 사물을 소중히 생각하다.
8
CHỈ BIẾT, BIẾT MỖI:
Xem trọng người hay sự vật nào đó.
-
9
상대방의 어떤 명령이나 요청에 대해 그대로 하겠다는 동의의 뜻을 나타내는 말.
9
RA ĐIỀU ĐÃ HIỂU, RA Ý ĐÃ HIỂU RỒI:
Từ thể hiện nghĩa đồng ý rằng sẽ làm đúng theo mệnh lệnh hay yêu cầu nào đó của đối tượng.
-
10
전에 본 적이 있거나, 사귐이 있어 친하게 지내다.
10
QUEN BIẾT:
Trước đây đã từng gặp hoặc thân thiết do có giao du.
-
11
어떤 사물이나 사람을 그러하다고 여기거나 생각하다.
11
TƯỞNG:
Suy nghĩ hoặc coi sự vật hay người nào đó là như vậy.
-
12
어떤 사실을 그러하다고 여기거나 생각하다.
12
TƯỞNG:
Suy nghĩ hoặc coi sự việc nào đó là như vậy.
-
☆☆☆
Động từ
-
1
한 곳에서 다른 곳으로 장소를 이동하다.
1
ĐI:
Di chuyển địa điểm từ một nơi sang nơi khác.
-
2
배, 비행기, 자동차 등이 일정한 곳을 다니다.
2
ĐI, DI CHUYỂN:
Tàu thuyền, máy bay, xe ô tô... di chuyển đến nơi nhất định.
-
3
어떤 목적을 가진 모임에 참석하기 위해 이동하다.
3
ĐI:
Di chuyển để tham dự cuộc họp với mục đích nào đó.
-
6
어떤 목적을 가지고 일정한 곳으로 움직이다.
6
ĐI, SANG:
Di chuyển đến nơi nhất định với mục đích nào đó.
-
8
어떤 단체나 기관에 소속되다.
8
ĐI VÀO, GIA NHẬP, THAM GIA:
Được thuộc về đoàn thể hay cơ quan nào đó.
-
7
특정한 일을 맡아서 하기 위해 다른 곳으로 옮기다.
7
CHUYỂN ĐI:
Di dời đến nơi khác để đảm nhận công việc đặc biệt.
-
5
물건이나 권리 등이 누구의 소유가 되다.
5
ĐƯỢC, CÓ:
Đồ vật hay quyền lợi... trở thành sở hữu của ai đó.
-
4
관심이나 눈길이 어떤 대상에 끌리다.
4
HƯỚNG (ÁNH MẮT, QUAN TÂM) ĐẾN:
: Sự quan tâm hay ánh mắt bị lôi cuốn vào đối tượng nào đó.
-
19
말이나 소식 등이 알려지거나 전해지다.
19
TRUYỀN ĐI, LAN RA:
Lời nói hay tin tức... được loan báo hay truyền đi.
-
9
어떤 상태나 상황을 향해 나아가다.
9
ĐI TỚI, TIẾN ĐẾN:
Hướng về trạng thái hay tình huống nào đó và tiến tới.
-
11
어떤 수준이나 정도에 이르다.
11
ĐI ĐẾN, ĐẠT ĐẾN:
Đạt đến trình độ hay mức độ nào đó.
-
10
어느 때가 되거나 어느 곳에 이르다.
10
ĐI ĐẾN:
Đến thời điểm nào đó hoặc đến nơi nào đó.
-
12
어떤 현상이나 상태가 유지되다.
12
KÉO DÀI:
Hiện tượng hay trạng thái nào đó được duy trì.
-
13
어떤 경로를 통해 움직이다.
13
ĐI QUA:
Di chuyển thông qua con đường nào đó.
-
14
어떤 일을 하기 위해서 다른 곳으로 이동하다.
14
ĐI:
Di chuyển đến nơi khác để thực hiện việc nào đó.
-
16
어떤 곳으로 향하거나 이어지다.
16
ĐI ĐẾN:
Hướng đến hoặc được kết nối sang nơi nào đó.
-
17
없어져 보이지 않게 되다.
17
MẤT ĐI, ĐI MẤT:
Trở nên không thấy do không còn.
-
18
일이 진행되다.
18
ĐI ĐẾN, DIỄN TIẾN:
Công việc được tiến hành.
-
20
어떤 대상에게 이익이나 손해 등이 생기다.
20
SINH RA, MANG ĐẾN, GÂY RA:
Lợi ích hay thiệt hại… phát sinh cho đối tượng nào đó.
-
21
건강에 해가 되다.
21
BỊ, CHỊU:
Có hại cho sức khỏe.
-
22
어떤 일을 할 때 수고가 많이 들다.
22
: MẤT ĐI, MẤT:
Tốn nhiều công sức khi làm việc nào đó.
-
23
줄, 주름, 흠집 등이 생기다.
23
XUẤT HIỆN, CÓ:
Xuất hiện lằn, nếp nhăn hay vết sẹo...
-
24
어떤 것에 대해 생각이나 이해가 되다.
24
ĐẠT ĐẾN, CÓ THỂ:
Được nghĩ hay hiểu về điều gì đó.
-
25
어떤 대상에 작용하다.
25
NHẮM ĐẾN, HƯỚNG ĐẾN:
Có tác dụng với đối tượng nào đó.
-
26
어떤 대상에 노력이나 힘이 미치다.
26
CHẠM TỚI, ĐỘNG TỚI:
Sự nỗ lực hay sức mạnh tác động đến đối tượng nào đó.
-
27
시간이 지나거나 흐르다.
27
QUA ĐI:
Thời gian qua đi hay trôi đi.
-
28
기계 등이 움직이거나 작동하다.
28
CHẠY, HOẠT ĐỘNG:
Máy móc... chuyển động hay hoạt động.
-
29
상하거나 변질되다.
29
BỊ HƯ, BỊ HỎNG, BỊ THIU:
Hỏng hay bị biến chất.
-
30
때나 얼룩이 잘 지워지다.
30
MẤT ĐI:
Vết hay vệt được chùi kĩ.
-
31
충격이나 다른 것으로부터의 영향으로 정신을 제대로 못 차리게 되다.
31
MẤT ĐI:
Trở nên không thể giữ vững tinh thần do ảnh hưởng từ cú sốc hay điều gì khác.
-
32
통신이 연결되었다는 신호 소리가 들리다.
32
CÓ (TÍN HIỆU):
Nghe được âm thanh tín hiệu viễn thông đã được kết nối.
-
33
어떤 상태로 계속되다.
33
DUY TRÌ:
Được tiếp tục theo trạng thái nào đó.
-
34
사람이 죽다.
34
RA ĐI:
Người chết đi.
🌟
RA ĐI
@ Giải nghĩa [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
vĩ tố
-
1.
(두루낮춤으로) 말하는 사람의 생각이나 주장을 듣는 사람에게 강조하여 말함을 나타내는 종결 어미.
1.
(cách nói hạ thấp phổ biến) Vĩ tố kết thúc câu thể hiện việc nói nhấn mạnh suy nghĩ hay chủ trương của người nói đối với người nghe.
-
2.
(두루낮춤으로) 들은 사실을 되물으면서 확인함을 나타내는 종결 어미.
2.
Ư, HẢ, SAO:
(cách nói hạ thấp phổ biến) Vĩ tố kết thúc câu thể hiện việc hỏi lại đồng thời xác nhận sự việc đã nghe.
-
3.
(두루낮춤으로) 어떠한 사실이 예상했던 것과 다름을 확인하고 깨닫는 듯이 말함을 나타내는 종결 어미.
3.
(cách nói hạ thấp phổ biến) Vĩ tố kết thúc câu thể hiện sự xác nhận sự việc nào đó khác với điều dự tính và nói như thể mình nhận ra điều đó.
-
☆☆
Danh từ
-
1.
떠나는 사람을 보내기 전에 섭섭한 마음을 달래고 행운을 비는 뜻으로 벌이는 모임.
1.
TIỆC TIỄN BIỆT, TIỆC CHIA TAY:
Cuộc gặp gỡ diễn ra trước khi chia tay người ra đi với ý nghĩa an ủi tâm trạng tiếc nuối và cầu chúc may mắn cho người ra đi.
-
☆
Danh từ
-
1.
일정한 사람들이 어떤 목적을 가지고 나감.
1.
SỰ XUẤT PHÁT (ĐI LÀM NHIỆM VỤ):
Việc những người nhất định ra đi với mục đích nào đó.
-
vĩ tố
-
1.
(예사 낮춤으로) 말하는 사람의 생각을 듣는 사람에게 설명함을 나타내는 종결 어미.
1.
(cách nói hạ thấp thông thường) Vĩ tố kết thúc câu thể hiện sự giải thích suy nghĩ của người nói cho người nghe.
-
2.
(예사 낮춤으로) 무엇을 새롭게 깨달아 감탄함을 나타내는 종결 어미.
2.
LẮM, ĐẤY:
(cách nói hạ thấp thông thường) Vĩ tố kết thúc câu thể hiện sự cảm thán do mới nhận ra điều gì đó.
-
Danh từ
-
1.
떠나는 사람을 보냄.
1.
SỰ TỐNG BIỆT, SỰ TIỄN BIỆT:
Việc đưa tiễn người ra đi.
-
-
1.
다른 사람의 실수나 잘못을 찾아내다.
1.
BỚI MÓC TỘI:
Tìm ra điều sai trái hay lỗi của người khác.
-
Danh từ
-
1.
먼 곳으로 전쟁을 하러 나감.
1.
SỰ VIỄN CHINH, SỰ CHINH CHIẾN XA:
Sự tham gia chiến tranh ở nơi xa.
-
2.
먼 곳으로 운동 경기 등을 하러 나감.
2.
CUỘC THI ĐẤU XA:
Sự ra đi tham gia những dịp như thi đấu thể thao ở nơi xa.
-
3.
먼 곳으로 연구, 조사, 탐험 등을 하기 위해 떠남.
3.
CHUYẾN ĐI XA:
Sự ra đi vì những việc như nghiên cứu, khảo sát, thám hiểm ở nơi xa.
-
Danh từ
-
1.
나가서 다님.
1.
SỰ XUẤT HÀNH:
Việc ra đi.
-
2.
먼 길을 떠남.
2.
SỰ LÊN ĐƯỜNG:
Việc lên đường đi xa.
-
☆
Danh từ
-
1.
사실이 아닌 것을 지어내어 사실처럼 생각함.
1.
SỰ GIẢ TƯỞNG:
Việc bịa ra điều không phải là sự thật và nghĩ như là sự thật.
-
None
-
1.
들은 사실을 전달하거나 인용하면서 자신의 생각이나 질문을 이어 말할 때 쓰는 표현.
1.
THẤY BẢO LÀ...NÊN, NGHE NÓI LÀ...THẾ MÀ LẠI...:
Cấu trúc dùng khi truyền đạt hoặc trích dẫn sự việc nghe được, đồng thời nói tiếp suy nghĩ hay câu hỏi của mình.
-
2.
(두루낮춤으로) 들은 사실을 전달함으로써 간접적으로 나타내고자 하는 바를 말할 때 쓰는 표현.
2.
NGHE NÓI, ĐƯỢC BIẾT:
(cách nói hạ thấp phổ biến) Cấu trúc dùng khi nói ra điều định thể hiện một cách gián tiếp bằng cách truyền đạt sự việc nghe được.
-
None
-
1.
(예사 낮춤으로) 말하는 사람이 이전에 경험하여 알고 있는 것을 객관화하여 말해 줌을 나타내는 표현.
1.
ĐẤY NHÉ:
(cách nói hạ thấp thông thường) Cấu trúc thể hiện việc người nói khách quan hoá và nói ra điều biết được do trước đây trải qua.
-
Động từ
-
1.
일정한 사람들이 어떤 목적을 가지고 나가다.
1.
XUẤT PHÁT (ĐI LÀM NHIỆM VỤ):
Một số người nhất định ra đi với mục đích nào đó.
-
Định từ
-
1.
사실이 아닌 것을 거짓이나 상상으로 만들어 낸.
1.
MANG TÍNH HƯ CẤU:
Tạo ra điều không phải là sự thật bởi sự sự giả dối hay tưởng tượng.
-
Danh từ
-
1.
사실이 아닌 것을 거짓이나 상상으로 만들어 냄.
1.
SỰ BỊA ĐẶT, SỰ HƯ CẤU:
Việc tạo ra điều không phải là sự thật bởi sự giả dối hay tưởng tượng.
-
Động từ
-
1.
사실이 아닌 것을 지어내서 사실처럼 생각하다.
1.
GIẢ TƯỞNG:
Bịa ra điều không phải là sự thật và nghĩ như là sự thật.
-
Động từ
-
1.
어떤 것을 직접 말하지 않고 비슷한 것을 끌어와 그것에 비유해서 말하거나 에둘러서 말하다.
1.
ÁM CHỈ, NÓI BÓNG GIÓ:
Không nói trực tiếp điều nào đó mà dẫn ra điều tương tự để ví như điều đó hoặc nói vòng vo.
-
Động từ
-
1.
속에 있는 것을 밖으로 내어 꺼내다.
1.
VẠCH RA, MÓC RA, LỤC RA:
Móc thứ ở bên trong cho ra ngoài.
-
2.
잘못되거나 부족한 점을 따져서 드러나게 하다.
2.
BỚI MÓC:
Chất vấn làm lộ ra điểm sai hay thiếu sót.
-
3.
드러나지 않은 일을 알아내어 밝히다.
3.
TÌM TÒI, KHÁM PHÁ:
Tìm hiểu và làm sáng tỏ việc chưa được thể hiện ra.
-
☆
Danh từ
-
1.
살아날 가망이 없는 환자의 고통을 덜어 주기 위해 본인이나 가족의 동의를 얻은 후 목숨을 끊어 주는 일.
1.
CÁI CHẾT NHÂN ĐẠO:
Việc làm cho bệnh nhân không còn hy vọng sống được ra đi để bớt đau đớn sau khi đã nhận được sự đồng ý từ bản thân người bệnh hoặc của gia đình người bệnh.
-
Danh từ
-
1.
떠나는 사람을 보내는 의식.
1.
LỄ TIỄN BIỆT, LỄ CHIA TAY:
Nghi thức đưa tiễn người ra đi.
-
-
1.
말을 꺼내기 힘든 것을 쉽게 말하는 것을 비꼬는 말.
1.
(CÓ BIẾT LÀ TÊN ĐỨA TRẺ Ở LÀNG NÀO KHÔNG?):
Lời nói trêu chọc việc dễ nói ra điều khó nói.